Hotline:
0903.144.189 - 0902.907.104
DANH MỤC SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Sản Phẩm
Cao Su - EPDM 3Mpa
Mô tả:
EPDM (ethylene propylene cao su) EPDM chỉ có thể được lưu hoá bởi peroxit hoặc bức xạ, trong khi đó EPDM được sử dụng lưu huỳnh trong quy trinh lưu hóa truyền thống.Có dãy nhiệt độ hoạt động rộng từ -45°C đến +120°C đối với các hợp chất tiêu chuẩn. Bằng sự pha chế đặc biệt có thể làm nâng cấp nhiệt độ hoạt động liên tục lên mức 140°C. EPDM vốn đề kháng với sự tấn công của oxy, UV, Ozone và chịu môi trường thời tiết khắc nghiệt. Nhưng không có tính chất kết dính tốt.Chống hóa chất: Chịu được nhiều hóa chất và dung môi. Kháng hóa chất ăn mòn. EPDM hoạt động hiêu quả tốt hơn với nước nóng và hơi áp suất cao, so với nhiệt khô. Dài: 500-2500mm, Độ dày: 1 - 150mm
EPDM (ethylene propylene cao su) EPDM chỉ có thể được lưu hoá bởi peroxit hoặc bức xạ, trong khi đó EPDM được sử dụng lưu huỳnh trong quy trinh lưu hóa truyền thống.Có dãy nhiệt độ hoạt động rộng từ -45°C đến +120°C đối với các hợp chất tiêu chuẩn. Bằng sự pha chế đặc biệt có thể làm nâng cấp nhiệt độ hoạt động liên tục lên mức 140°C. EPDM vốn đề kháng với sự tấn công của oxy, UV, Ozone và chịu môi trường thời tiết khắc nghiệt. Nhưng không có tính chất kết dính tốt.Chống hóa chất: Chịu được nhiều hóa chất và dung môi. Kháng hóa chất ăn mòn. EPDM hoạt động hiêu quả tốt hơn với nước nóng và hơi áp suất cao, so với nhiệt khô. Dài: 500-2500mm, Độ dày: 1 - 150mm
Chi tiết sản phẩm:
Độ dày | |||||||||
Mô tả | |||||||||
Dài | |||||||||
Ngang | |||||||||
Tỉ trọng (g/cm3) | 1.6 | ||||||||
Độ cứng (Shore A) | 60± 5 | ||||||||
Độ xé | |||||||||
Độ kéo dãn (mpa) | 3 | ||||||||
Độ bền kéo (%) | 250 | ||||||||
Độ dãn đứt (%) | |||||||||
Độ trơn(nhớt Mooney) | |||||||||
Chịu mài mòn | |||||||||
Chịu Ozone | |||||||||
Chịu thời tiết | |||||||||
Chịu dầu | |||||||||
Chịu nhiên liệu | |||||||||
Chịu Acide | |||||||||
Chịu dung môi hữu cơ | |||||||||
Nhiêt độ giới hạn (°C) | -15 ~ 70 |
Sản phẩm khác